Từ điển Thiều Chửu
段 - đoạn
① Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn. ||② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả. ||③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.

Từ điển Trần Văn Chánh
段 - đoạn/đoàn
① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian; ② (văn) Như 鍛 (bộ 金); ③ [Duàn] (Họ) Đoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
段 - đoán
Đập. Lấy chày mà nện. Cũng đọc Đoạn — Một âm là Đoạn. Xem Đoạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
段 - đoạn
Chia ra từng phần — Một phần. Một khúc ngắn — Tên một loại sản phẩm dệt bằng tơ.


階段 - giai đoạn || 三段論 - tam đoạn luận || 手段 - thủ đoạn ||